Để tham gia phỏng vấn học bổng du hoc uc, các bạn học sinh có thể Đăng ký trực tuyến tại đây!
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua email: duhoc@ducanh.edu.vn
TÊN TRƯỜNG (TIỂU BANG) |
Chương trình |
GIÁ TRỊ HB |
SỐ LƯỢNG |
|
Tiếng Anh |
2 tuần học phí |
Không giới hạn |
||
Th.sỹ- các ngành |
$1,000 – $4,000 |
HS khá giỏi |
||
Certificate IV, Commerce |
$2,500 |
6 |
||
Cao đẳng thương mại |
$3,000 |
HS khá giỏi |
||
Th.sỹ- các ngành |
20% học phí |
HS khá giỏi |
||
Th.sỹ- các ngành |
50% học phí |
HS khá giỏi |
||
Th.sỹ- các ngành |
20% học phí / 8 môn học đầu tiên |
HS khá giỏi |
||
Tiếng Anh |
25% học phí |
Tất cả HS |
||
Tiếng Anh |
4 – 8 tuần |
Tất cả HS |
||
Thạc sỹ, ngànhL |
25% học phí |
Tất cả HS |
||
Kế toán |
||||
Kinh doanh quôc tế |
||||
Kế toán chuyên nghiệp |
||||
Quản lý dự án |
||||
Thạc sỹ |
AU$5,000 |
HS khá giỏi |
||
Tiếng Anh |
25% học phí |
Tất cả HS |
||
Lớp 11 – 12 |
50% học phí/1 năm |
2 |
||
Dự bị ĐH |
25% học phí |
|||
Lớp 11 – 12, Dự bị ĐH, Cao đẳng |
20% học phí |
5 |
||
Tiếng Anh |
5 tuần |
8 |
||
Thạc sĩ kép |
AU$ 2,000 học phí |
Tất cả HS |
||
Thạc sỹ các ngành |
AU$ 600 |
|||
Thạc sĩ coursework |
AU$10,000-20,000 |
HS khá giỏi |
||
Cao đẳng |
$ 6,000 |
2 |
||
Thạc sĩ , các ngành |
$6,000 |
2 |
||
Thạc sĩ ,các ngành, trừ MBA |
100% học phí |
20 |
||
AU$ 5,000 |
HS khá giỏi |
|||
Monash International Merit Scholarship |
AU$ 10,000/năm |
3 |
||
Monash International Leadership Scholarship |
100% học phí |
1 |
||
Econometrics Honours Memorial Scholarship |
AU$ 6,000 |
HS khá giỏi |
||
Faculty of Information Technology Merit Scholarship |
AU$ 5,000 – $7,000/năm |
|||
Master of Nursing Practice |
AU$ 4,000 |
|||
Master of Public Health |
AU$ 6,000 |
|||
Master of Health Services Management |
||||
Master of Occupational and Environmental Health |
||||
Master of Social Work (Qualifying) |
||||
Lớp 10 – 11 – 12 |
$4,000 |
|
||
$3,000 |
||||
$3,000 |
||||
Tiếng Anh |
10 tuần |
Tất cả HS |
||
Master of Business, Master of Business Advanced, Master of Business/Master of Business Double Degree, Graduate Diploma in Business, Master of Science and Engineering |
25% học phí |
HS khá giỏi |
||
Dự bị Đại học |
$4,000 |
HS khá giỏi |
||
Thạc sĩ ngành Biotechnology |
AU$ 5,000/năm |
HS khá giỏi |
||
Tiếng Anh |
10 tuần |
HS khá giỏi |
||
Dự bị Đại học liên thông lên Cao đẳng & Cử nhân |
$9,000 |
HS khá giỏi |
||
Cao đẳng liên thông Unilink |
$ 7,000 |
HS khá giỏi |
||
Thạc sĩ các ngành: Master of Professional Accounting Global Leadership; Master of Biotechnology Global Leadership; |
AU$ 4,000 |
HS khá giỏi |
||
Master of Marketing Global Leadership; Master of Commerce (International Business) Global Leadership |
||||
Trung học |
25% – 50% |
Phỏng vấn với trường |
||
Dự bị ĐH tại Sydney, Western Australia |
||||
CĐ thương mại tại Perth |
25% học phí |
|||
Có anh chị em học tại trường |
10% học phí |
|||
Th.sỹ tất cả các ngành học |
25-100% học phí |
28 |
||
Khoa giáo dục và KHSX |
AU$1,000 |
HS khá giỏi |
||
Dự bị Đại học |
50% học phí |
HS khá giỏi |
||
Dự bị ĐH: QT Khách sạn du lịch |
AU$ 5,000 |
2 |
||
Tiếng Anh |
AU$320/tuần |
Tất cả HS |
||
Học bổng A-ESL |
$2,000 |
HS khá giỏi |
||
Dự bị Đại học |
||||
Tiếng Anh |
AU$295/tuần |
Tất cả HS |
||
Th.sĩ: kinh doanh và kinh tế quốc tế, phát triển kinh tế, Kinh tế kinh doanh, Kinh tế- sức khỏe |
50% – 100% học phí |
HS khá giỏi |
||
Th.sỹ Tín chỉ tất cả các ngành |
AU$ 1,000 |
HS khá giỏi |
||
Th.sỹ, các ngành |
AU$10,000/ năm |
|
||
Th.sỹ tất cả các ngành |
25% học phí |
HS khá giỏi |
||
Th.sỹ tất cả các ngành |
AU$ 2,000 |
HS khá giỏi |
||
MBA |
AU$ 2,000 |
2 |
||
Cơ khí |
AU$ 2,500 |
8 |
||
Dự bị Đại học |
|
HS khá giỏi |
||
Th.sỹ: Business Administration, International Business, Science (Logistics), Project Management, Retail Management, Management |
Học phí của 2-3 môn học |
HS khá giỏi |
||
Tất cả các ngành trừ Nutrition/Dietetics, Exercise Physiology, Occupational Health and Safety, Occupational Hygiene Practice, Medicine, Medical Radiation Physics |
10% học phí |
|||
Sydney Business School Scholarships |
AU$6,010 – $9,015 |
15 |
||
Tiếng Anh |
$260/tuần |
Tất cả HS |
Tag xem thêm: du hoc uc, du hoc my, du hoc anh