Singapore Institute of Management (SIM), Singapore

1. Website: sim.edu.sg/discover-sim/pages/whoweare.aspx

2. Địa điểm:

  • Main Campus: SIM HQ at Clementi: 461 Clementi Road, Singapore 599491
  • SIM Management House: 41 Namly Avenue, Singapore 267616

3. Loại trường: Học viện tư thục

4. Thứ hạng:

  • Trường đạt giải AsiaOne People’s Choice Awards: Best Private Intitute (5 lần);
  • Trường luôn nằm trong top 3 HR Vendors of the Year Awards cho hạng mục Best Management Training Provider từ năm 2009- 2017;
  • Trường có chứng nhận EduTrust từ năm 2010;
  • Trường có chứng chỉ SIM’s Business Continuity Management (BCM) System được cấp bởi The British Standards Institution thỏa yêu cầu ISO 22301:2012.

5. Tổng sinh viên: N/A

6. Sinh viên quốc tế: N/S

7. Điểm mạnh:

  • 8 năm liền đạt được danh hiệu “Học viện tư thục tốt nhất Singapore”;
  • Là đối tác liên kết cấp bằng với nhiều trường ĐH hàng đầu tại Úc, Anh, Mỹ (theo com 2019), cụ thể:
    • Úc: RMIT (#250), Uni of Wollongong (#218), La Trobe Uni (#397);
    • UK: Uni of London: LSE (#38), Goldsmiths (#396), Uni of Birmingham (#79), Uni of Warwick (#54), Uni of Stirling (#417), Uni of Manchester (#29);
    • US: Uni at Buffalo (#313)
  • Đa dạng và linh hoạt về các chương trình học;
  • Sinh viên được phát triển lợi thế cạnh tranh toàn cầu, xây dựng mạng lưới và mối quan hệ trong ngành thông qua rất nhiều hoạt động: Kết nối nghề nghiệp (Career Connect) và Chương trình quốc tế (International Program);
  • Cơ hội chuyển tiếp sang các trường ĐH liên kết, với visa đơn giản hơn;
  • 82,7% sinh viên tốt nghiệp tại SIM tìm được việc làm trong vòng 6 tháng- đứng thứ 2 trong khối trường tư thục (Theo số liệu của Hội đồng giáo dục các trường tư thục tại Singapore năm 2017);
  • Dịch vụ hỗ trợ sinh viên quốc tế rất tốt;
  • Trường cung cấp các chương trình học đa dạng phù hợp với bất kì background nào của học sinh và giúp học sinh cập nhật các kiến thức ngành nghề mới nhất;
  • Trường có lịch sử 50 năm giảng dạy với các chương trình học tuyệt vời và các dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ sinh viên;
  • Trường có hệ thống các alumni làm việc trong nhiều lĩnh vực có thể hỗ trợ sinh viên;
  • Khu học xá rộng hơn 100.000 m², được trang bị đầy đủ tiện nghi, hiện đại: hơn 100 giảng đường và phòng hội thảo (sức chứa 80- 500- 1.600 người), 18 phòng vi tính, 28 phòng thực hành, thư viện lớn nhất Singapore với hơn 70.000 đầu sách về ngành kinh tế, sân thi đấu thể thao, phòng tập gym miễn phí cho sinh viên, 4 khu ẩm thực, trung tâm đào tạo tài chính,…

8. Chương trình đào tạo:

a. Bậc học:

www.simge.edu.sg/programmes/

  • Tiếng Anh;
  • Phổ thông: IGCSE, O-level, A-level;
  • Dự bị Đại học- 6 tháng: dành cho học sinh hết hớp 11 trở lên;
  • Cao đẳng- 15 tháng: dành cho học sinh hết hớp 12 trở lên;
  • Đại học- 2- 4 năm (tùy ngành): dành cho học sinh hết hớp 12 trở lên;
  • Chứng chỉ sau đại học- 1 năm: dành cho SV tốt nghiệp đại học;
  • Thạc sỹ- 1 năm: dành cho SV tốt nghiệp đại học.

b. Các ngành học:

www.simge.edu.sg/programmes/

Arts & Social Sciences

  • Bachelor of Arts (Communication and Economics)
  • Bachelor of Arts (Communication and International Trade)
  • Bachelor of Arts (Communication and Psychology)
  • Bachelor of Arts (Communication and Sociology)
  • Bachelor of Arts (Communication)
  • Bachelor of Arts (Economics and International Trade)
  • Bachelor of Arts (Economics and Psychology)
  • Bachelor of Arts (Economics and Sociology)
  • Bachelor of Arts (Economics)
  • Bachelor of Arts (International Trade and Psychology)
  • Bachelor of Arts (International Trade and Sociology)
  • Bachelor of Arts (International Trade)
  • Bachelor of Arts (Psychology and Sociology)
  • Bachelor of Arts (Psychology)
  • Bachelor of Arts (Sociology)
  • Bachelor of Communication (Professional Communication)
  • Bachelor of Design (Communication Design)
  • Bachelor of Psychological Science
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (Communication)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (Economics)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (International Trade)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (Psychology)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (Sociology)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (Communication)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (Economics)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (International Trade)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (Psychology)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (Sociology)
  • Bachelor of Science (Honours) in Economics
  • Bachelor of Science (Honours) in Economics and Politics
  • Bachelor of Science (Honours) in International Relations
  • Graduate Diploma in Economics
  • International Foundation Programme

Business

  • Bachelor of Business (Event Management )
  • Bachelor of Business (International Business)
  • Bachelor of Business (Tourism and Hospitality)
  • Bachelor of Science (Business Administration and Geographic Information Science)
  • Bachelor of Science (Business Administration)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (Communication)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (Economics)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (International Trade)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (Psychology)
  • Bachelor of Science (Business Administration) Bachelor of Arts (Sociology)
  • Bachelor of Science (Honours) Accounting and Finance
  • Bachelor of Science (Honours) Business Management with Communications
  • Bachelor of Science (Honours) Business Management with Communications and Year in Industry
  • Bachelor of Science (Honours) Business Management with Industrial Placement
  • Bachelor of Science (Honours) in Data Science and Business Analytics
  • Bachelor of Science (Honours) in Economics and Finance
  • Bachelor of Science (Honours) in Economics and Management
  • Bachelor of Science (Honours) in Management and Digital Innovation
  • Bachelor of Science (Honours) International Business
  • Certificate of Higher Education in Social Sciences
  • Diploma in Accounting
  • Diploma in Banking and Finance
  • Diploma in International Business
  • Diploma in Management Studies
  • Graduate Diploma in Business Analytics
  • Graduate Diploma in Data Science
  • Graduate Diploma in Digital Innovation
  • International Foundation Programme
  • Management Foundation Studies
  • Master of Science International Business
  • Master of Science Management
  • Master of Science Management Intrepreneurship and Innovation
  • Master of Science Management Organisational Leadership and Change
  • Master of Science Management Strategy
  • Master of Science Management Internationala Business

IT & Computer Science

  • Bachelor of Business Information Systems
  • Bachelor of Computer Science (Cyber Security)
  • Bachelor of Computer Science ( Game and Mobile Development)
  • Bachelor of Science (Honours) in Computer Science
  • Bachelor of Science (Honours) in Computer Science (Machine Learning and Artificial and Intelligence)
  • Bachelor of Science (Honours) in Computer Science (Web and Mobile Development)
  • Bachelor of Science (Honours) in Computing and Information Systems
  • Bachelor of Science (Honours) in Data Science and Business Analytics
  • Certificate of Higher Education in Computing and Information Systems
  • Diploma in Information Technology
  • Graduate Diploma in Business Analytics
  • Information Technology Foundation Studies

Nursing

  • Bachelor of Nursing (Honours)
  • Bachelor of Nursing (Post Registration)

Specialty

  • Bachelor of Applied Science (Aviation)
  • Bachelor of Applied Science Construction Management (Honours)
  • Bachelor of Nursing (Honours)
  • Bachelor of Nursing (Post Registration)
  • Bachelor of Science (Business Administration and Geographic information Science)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (Communication)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (Economics)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (International Trade)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (Psychology)
  • Bachelor of Science (Geographic Information Science) Bachelor of Arts (Sociology)
  • Specialist Diploma in Aviation Management

9. Yêu cầu đầu vào:

www.simge.edu.sg/programmes/programme-listing/?qualification=degree

  • Tiếng Anh;
  • Phổ thông: IGCSE, O-level, A-level;
  • Dự bị Đại học- 6 tháng: dành cho học sinh hết hớp 11 trở lên, IELTS 5.5 trở lên;
  • Cao đẳng- 15 tháng: dành cho học sinh hết hớp 12 trở lên, IELTS 6.0 trở lên;
  • Đại học- 2- 4 năm (tùy ngành): dành cho học sinh hết hớp 12 trở lên, IELTS 6.5 trở lên;
  • Chứng chỉ sau đại học- 1 năm: dành cho SV tốt nghiệp đại học, IELTS 6.5 trở lên;
  • Thạc sỹ- 1 năm: dành cho SV tốt nghiệp đại học, IELTS 6.5 trở lên.

10. Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 8 cho tất cả chương trình học (Riêng Foundation: Tháng 1,4,7,10)

11. Hồ sơ xin học:

Chung:

  1. Bằng của cấp học cao nhất;
  2. Học bạ của 2 năm gần nhất
  3. Chứng chỉ tiếng Anh- nếu có;
  4. Hộ chiếu (trang có ảnh và chữ kí)- nếu có;
  5. Thành tích học tập- phấn đấu khác- nếu nhắm học bổng

Thạc sỹ- thêm

  1. CV;
  2. 02 Thư giới thiệu;

12. Học phí:

www.simge.edu.sg/programmes/

  • Single degree: S$30,000 – 70,000/ toàn bộ khóa học
  • Double Degree: S$59,000 – 78,000/ toàn bộ khóa học
  • Foundation: S$3,584/ 1 học kì

13. Học bổng: 10-100% học phí. xem chi tiết tại đây

14. Chi phí sinh hoạt: S$10,000 – 15,000 / năm

15. Nhà ở và dịch vụ khác:

www.simge.edu.sg/student-life/support-services/accommodation/

Off campus hostel: chi phí từ S$550-2.400/tháng

  • Matchbox@100UluPandan
  • Yo:HA @ Henderson
  • Yo:HA@Evans
  • East Lodge @ Clementi
  • Milchel

16. Hỗ trợ từ Đức Anh A&T:

Công ty Đức Anh là một trong số rất ít đại diện trường tại VN sẽ hỗ trợ các du học sinh:

  • Tư vấn chọn trường và ngành học- bạn có thể chọn thoải mái và chúng tôi chỉ gửi bạn đến trường có chất lượng đào tạo cao;
  • Xin học, xin học bổng cao nhất cho bạn nếu bạn đủ điều kiện;
  • Luyện và tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A (pteatest.ducanh.edu.vn/) thay thế cho IELTS/ TOEFL để bạn du học nhanh chóng, thuận tiện;
  • Xin visa du học cho bạn và theo sát hỗ trợ bạn trong suốt quá trình bạn du học;
  • Tư vấn làm việc trên toàn cầu và nhất là tại Úc, Mỹ, Canada, Anh mà không cần visa (theo dự thảo chính sách mới);
  • Bố trí ăn ở nơi hợp lý nhất cho các du học sinh;
  • Tư vấn việc làm thêm 20h/ tuần trong khi du học;
  • Tư vấn việc ở lại làm việc 1-3 năm sau khi học xong;
  • Cung cấp thông tin về việc xin định cư
  • ngay sau khi sinh viên đủ điều kiện.

Chi tiết về sự kiện và thủ tục xin học, học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC ANH

  • Hà Nội: 54-56 Tuệ Tĩnh, Tel: 024 3971 6229
  • HCM: 172 Bùi Thị Xuân, Q.1, Tel: 028 3929 3995
  • Hotline chung: 09887 09698, 09743 80915
  • Email: duhoc@ducanh.edu.vn
  • Website: ducanhduhoc.vn/

ĐỨC ANH EduConnect:

  • Chuyên nghiệp, minh bạch, hiệu quả trong tư vấn du học đi Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Canada, Hà Lan, Thụy Sỹ, Singapore, Malaysia, Nhật Bản;
  • Tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh PTE Academic, điểm thi PTE Academic tương đương và thay thế được cho IELTS- TOEFL trong du học, việc làm, định cư;
  • Đào tạo tiếng Anhhọc thuật, tiếng Anh chuyên ngành cao cấp tại Việt Nam.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top